1 yến bằng bao nhiêu kg? Cách quy đổi nhanh nhất

Yến là đơn vị đo khối lượng cổ và vẫn được sử dụng đến ngày nay. Tuy nhiên 1 yến bằng bao nhiêu kg không phải ai cũng biết chính xác. Vậy hãy tham khảo ngay thông tin trong bài viết dưới đây của originalcafeaugogo.com để biết được câu trả lời nhé.

I. Giải thích các khái niệm cơ bản

1 yến bằng bao nhiêu kg
Kilogam là đơn vị khối lượng thuộc hệ đo lường quốc tế
Trước khi biết được 1 yến bằng bao nhiêu kg, chúng ta cần nắm được các định nghĩa về đơn vị đo khối lượng cơ bản sau.

1. Kilogam là gì?

Kilogam là một trong 7 đơn vị đo khối lượng thuộc hệ đo lường quốc tế Sl, viết tắt là kg và được sử dụng lần đầu tiên vào năm 1794. Đến nay kg được sử dụng phổ biến trên thế giới trong nhiều lĩnh vực trừ Mỹ với đơn vị thông dụng là Pound.

2. Yến là gì?

Yến là đơn vị đo khối lượng thuộc bảng đại lượng từ thời xưa và vẫn được sử dụng cho đến ngày nay. Tuy nhiên, so với các đơn vị khác thì yến không được sử dụng phổ biến. Theo quy ước trước đây, 1 yến bằng 6,045kg. Tuy nhiên, do sự phát triển của khoa học, yến đã được điều chỉnh, quy định lại để dễ dàng chuyển đổi sang các đơn vị khác hơn. Vậy 1 yến bằng bao nhiêu kg, chúng ta tiếp tục tìm hiểu nhé.

3. Tấn là gì?

1 yến bằng bao nhiêu kg
Tấn, tạ, yến là đơn vị đo khối lượng của người Việt cổ
Giống như yến, tấn cũng là đơn vị đo khối lượng thuộc hệ đo lường cổ, được sử dụng phổ biến trong giao dịch thương mại, được kí hiệu là t. Trước kia, 1 tấn có giá trị tương đương với 604,5kg. Tuy nhiên, để việc thực hiện quy đổi giữa các đơn vị thuận tiện hơn, giá trị quy đổi cũng được điều chỉnh lại.
Bên cạnh đó, bạn cũng cần phân biệt và tránh nhầm lẫn với đơn vị tấn thuộc hệ đo lường Anh, Mỹ, thường được gọi là ton.

4. Tạ là gì?

Tạ cũng là đơn vị đo khối lượng thuộc hệ đo lường cổ và được dùng phổ biến trong giao dịch đời thường. Vào thời Pháp thuộc, 1 tạ có khối lượng thay đổi tùy theo mặt hàng, như 1 tạ thóc bằng 68kg, 1 tạ than bằng 60kg…
Còn theo quy ước trước đây trong hệ đo lường người Việt cổ thì 1 tạ bằng 60,45kg. Tuy nhiên, do sự thay đổi của thời gian và sự xuất hiện đơn vị đo lường mới, việc quy đổi 1 tạ sang các đơn vị khác cũng có sự thay đổi để phù hợp với quy ước chung phổ biến hơn.

II. 1 yến bằng bao nhiêu kg?

1 yến bằng bao nhiêu kg
theo quy ước, 1 yến bằng 10 kg
Dựa vào bảng đơn vị đo khối lượng thuộc hệ đo lường của người Việt cổ: Tấn – Tạ – Yến – Kg, thì ta thấy Yến nằm kề Kg. Theo quy ước, những đơn vị đứng gần nhau trong bảng đo khối lượng sẽ cách nhau 10 lần đơn vị. Vậy 1 yến bằng bao nhiêu kg?
Theo quy ước chung đó, 1 yến bằng 10kg. Từ đó, ta có được công thức quy đổi yến sang kg như sau: A yến = A x10 kg. Như vậy để thực hiện phép quy đổi 1 yến bằng bao nhiêu kg, ta chỉ cần lấy số muốn quy đổi nhân với 10 là có ngay kết quả kg tương ứng. Ví dụ:
  • 2 yến bằng bao nhiêu kg? Ta có 2 yến = 2×10 = 20kg
  • 0,2 yến bằng bao nhiêu kg? Ta có 0.2 yến = 0.2 x10 = 2kg.

III. Hướng dẫn quy đổi1 yến bằng bao nhiêu tấn, tạ, gam

Bên cạnh việc quy đổi 1 yến bằng bao nhiêu kg, chúng ta cũng có thể quy đổi từ yến sáng tấn, tạ, gam một cách dễ dàng.

1. 1 yến bằng bao nhiêu tấn?

1 yến bằng bao nhiêu kg
1 yến bằng 0,001 tấn
Trong hệ đo khối lượng cổ của người Việt, tấn là đơn vị lớn nhất và lớn hơn yến 100 lần. Nên cách đổi 1 yến bằng bao nhiêu tấn sẽ khác với 1 yến bằng bao nhiêu kg?
Công thức quy đổi yến sang tấn như sau: A yến = a x 1/100 = A x 0.001 tấn. Ví dụ:
  • 1 yến = 1 x 1/100 = 0.001 tấn
  • 2 yến = 2 x 1/100 = 0,02 tấn.
  • 0,2 yến = 0,02 x 1/100 = 0,002 tấn.

2. 1 yến bằng bao nhiêu tạ?

Tương tự với tấn, trong hệ đo khối lượng của người Việt cổ, tạ lớn hơn yến 10 đơn vị, nên có công thức sau: A yến = A x 1/10 tạ. Như vậy, 1 yến bằng bao nhiêu tạ, ta chỉ cần nhân số cần đổi với 1/10 là ra kết quả kg tương ứng.
  • 1 yến = 1 x 1/100 = 0.1 tạ
  • 2 yến = 2 x 1/10 = 0.2 yạ
  • 0.2 yến = 0,2 x 1/10 = 0.02 tạ
  • 20 yến = 20 x 1/10 = 2 tạ

3. 1 yến bằng bao nhiêu gam?

1 yến bằng bao nhiêu kg
1 yến bằng với 1000 gam
Trong bảng đo khối lượng, gam là đơn vị đo nhỏ nhất và được sử dụng phổ biến rộng rãi. Tương tự với cách quy đổi 1 yến bằng bao nhiêu kg, để đổi yến sang gam, chúng ta dựa vào công thức sau: A yến = A x 1000 gam. Bởi theo bảng khối lượng, yến lớn hơn gam 1000 lần. Ví dụ
  • 1 yến = 1 x 1000 = 1000 gam
  • 2 yến = 2 x 10000 = 20000 gam
  • 0,2 yến = 0,2 x 10000 = 2000 gam

IV. Cách quy đổi đơn vị yến sang kg nhanh nhất

Ngoài cách thực hiện quy đổi 1 yến bằng bao nhiêu kg dựa vào công thức trên, bạn có thể dùng các công cụ hỗ trợ chuyển đổi để thực hiện với số lượng lớn, nhiều đơn vị khác.

1. Dùng công cụ hỗ trợ Google

1 yến bằng bao nhiêu kg
Googl hỗ trợ bạn quy đổi 1 yến bằng bao nhiêu kg nhanh chóng
Với cách quy đổi này, bạn cần vào trang chủ của Google, sau đó nhập gõ vào ô tìm kiếm “A tấn = ? kg”, kết quả sẽ hiện ra ngay lập tức.
Lưu ý, với cách hỗ trợ quy đổi yến sang kg này, bạn cần đổi yến về đơn vị tấn. Ví dụ như 2 yến sẽ bằng 0,02 tấn, bạn cần đổi từ tấn sang kg.

2. Dùng công cụ Convert World

1 yến bằng bao nhiêu kg
Công cụ hỗ trợ quy đổi khối lượng nhanh gọn
  • Trước tiên, bạn cần truy cập vào trang Convert World. Sau đó bạn chọn chuyển đổi khối lượng, chọn đại lượng muốn đổi là từ tấn sang kg.
  • Tiếp đến, nhập số lượng cần chuyển đổi và ấn mũi tên để thực hiện chuyển đối.
Lưu ý, do đại lượng yến là đơn vị của người Việt cổ nên khi dùng công cụ Convert World, bạn cần đổi yến sang đơn vị tấn, sau đó sử dụng để quy đổi về đơn vị mình mong muốn.
Như vậy, chúng tôi đã giúp bạn biết được đáp án chi tiết 1 yến bằng bao nhiêu kg, cũng như các thông tin cần biết về những đơn vị đo khối lượng thuộc hệ đo lường của người Việt cổ. Hy vọng, qua đây bạn đã hiểu hớn và thực hiện cách quy đổi dễ dàng. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết.